Các thuật ngữ tiếng Anh về máy quét mã vạch

Đối với một người quen thuộc với thiết bị quét mã vạch, việc nắm rõ chức năng là cần thiết. Ngoài việc nhân viên tư vấn có thể truyền tải cho bạn, thì vẫn còn bản datasheet. Bản này hay kèm theo sản phẩm khi bạn mua về hoặc trên website bán nó. Nhưng điều khổ là các bản này toàn bằng tiếng Anh thôi phải không? Nên để hiểu được chúng thì mình đã ngồi tìm và hoàn thành bài viết này. Đây là các thuật ngữ tiếng anh về máy quét mã vạch bạn nên biết.

Các thuật ngữ tiếng Anh về máy quét mã vạch
Một máy quét mã vạch có những thuật ngữ nào cần biết?

Những thuật ngữ tiếng Anh về máy quét mã vạch chuyên dụng

Mình đã lấy thông tin từ các hãng lớn như Datalogic, Denso, Zebra và cả Honeywell. Từ đó tập hợp điểm chung và đưa ra các thuật ngữ đó. Mình sẽ phân loại từng từ ám chỉ theo danh mục cho bạn dễ hiểu.

1. Thuật ngữ tiếng Anh về các loại máy quét mã vạch

Các kiểu phân loại máy đọc mã vạch thường được in thẳng kèm với tên sản phẩm. Ví dụ như Gryphon GD4500 General Purpose Scanner chẳng hạn. Và kèm theo đó là một số thuật ngữ khác tùy theo loại máy quét mã vạch cầm tay hay để bàn nữa. Dưới đây là một số thuật ngữ nhằm phân loại các máy đọc mã vạch (Barcode Scanners).
  • Handheld Scanner/Reader: Máy quét mã vạch cầm tay. Là dạng máy đa số cầm tay và có đế hỗ trợ nữa.
  • General Purpose Scanner: Máy quét cho các mục đích chung. Nghĩa là máy có thể làm hầu hết ở các môi trường nào, kể cả công nghiệp.
  • Industrial (Barcode) Scanner: Máy đọc mã vạch công nghiệp
  • Wireless/Cordless Barcode Scanner: Máy quét mã không dây.
  • Healthcare; Máy cho lĩnh vực y tế
  • Presentation Scanner: Máy quét để bàn dạng như camera bạn hay thấy. 
  • In-counter: Máy để dính mặt bài quầy thanh toán, bao gồm Bi-Optic và Plane Scanners.
  • Wearable: Máy có thể đeo vào tay, không giống với máy quét cầm tay đâu nhé
Các thuật ngữ tiếng anh về máy quét mã vạch - ví dụ
Các loại máy quét thông dụng
  • Fixed Mount: Máy gắn cố định trên một giá đỡ, bạn không thể di chuyển nó.
  • Single Plane Barcode Scanner: Đây là dòng máy cho các siêu thị lớn được phát hành bởi Datalogic. Nó có nghĩa là máy quét đơn mặt phẳng. Tia quét chiếu ra liên tục tạo thành một mặt phẳng quét.
  • Multi-Plane Scanner: Máy quét đa mặt phẳng. Vùng quét của chúng rộng hơn đơn mặt
  • Pen-typed Scanner: Bút quét mã
  • Laser Scanner; Máy quét la-ze
  • CCD (Charge-Coupled Device): Máy quét tích điện kép. Máy dùng công nghệ cảm biến phân biết các dòng ánh sáng để chuyển thành tín hiệu điện giải mã.
  • Omnidirectional Scanner: Máy quét đa hướng. Máy có hình dáng giống như camera.
  • Bi-Optic Scanner; Máy quét zoom. Nó là loại máy quét phóng lớn mã bằng kính rồi mới đọc.

2. Thuật ngữ tiếng Anh về máy quét mã vạch – Các chức năng

Có rất nhiều thuật ngữ về cấu hình của một thiết bị đọc mã vạch. Nên mình sẽ phân vùng theo từng chức năng mục chúng thuộc về trong một datasheet.

2.1. Thông số/Đặc điểm ngoại hình (Physical Characteristics)

  • Dimentions: Thông số không gian, ám chỉ, chiều rộng (Width), cao (Height) và dài (Length) của máy quét mã vạch. Ba kí tự W, H và L tương ứng trong datasheet.
  • Weight: Cân nặng. Thường các cân nặng sẽ bao gồm cả dây (cable). Nếu không có dây sẽ khi trong ngoặc là không có.
Các thuật ngữ tiếng anh về máy quét mã vạch - physical characteristics

2.2. Thuật ngữ về các thông số điện (Electrical Characteristics)

Đối với các thông số điện của sản phẩm, thì bạn cũng cần chú ý để sử dụng một cách chính xác hơn. Các thuật ngữ tiếng Anh về máy quét mã vạch cho phần này như sau:
  • Voltage & Current (Điện áp và dòng điện): Phần này cho bạn biết dòng điện và điện áo phù hợp cho máy ở các điều kiện khác nhau là bao nhiêu.
  • Input current: Dòng điện đầu vào. Nó tính bằng đơn vị mA
  • Input Power: Điện áp đưa vào thiết bị để sử dụng (Đa số vào koảng 5V)
  • Operating Autonomy (Continuous Reading): Số lần đọc liên tục từ lúc pin đầy đến lúc hết.
Các thuật ngữ tiếng anh về máy quét mã vạch - Electrical characteristics

2.3. Thuật ngữ về khả năng hoạt động của máy (Performance Characteristics)

  • Light Source: Đèn báo hiệu của máy (đèn khi quét và khi báo quét thành công). Đa số các dòng máy là đèn Dual LED.
  • Tilt/Roll Tolerance: Góc lắc ngang mà máy có thể chịu được mà vẫn đọc được mã
  • Pitch /Yaw Tolerance: Góc lệch của đầu đọc mã vạch (không phải máy) trái hay phải. Lấy trục tung làm trục cố định.
  • Skew Tolerance: Sự kết hợp giữa Roll và Yaw phía trên.
  • Field of View: Vùng nhìn của máy. Ở vùng này khi bạn đặt mã vạch trong vùng và đúng tia (với máy 1D) thì mã sẽ được quét.
  • Depth of Field: Là khoảng cách xa nhất máy có thể đọc mã vạch. Số càng lớn thì hệ thống scan càng tốt. Bạn có thể xem hình mô phỏng này. Depth of Field liên hệ chặt chẽ với chỉ số tiếp theo đây.
  • Minimum Element Width: Độ rộng nhỏ nhất của thanh mã (thanh màu đen trong mã 1D và chấm đen mã 2D). Độ rộng càng lớn thì Depth of Field sẽ dài hơn.
Các thuật ngữ tiếng anh về máy quét mã vạch - Performance characteristics
  • Print Contrast Minimum: Độ tương phản tối thiểu của mã vạch mà máy có thể đọc được. Nó được biểu thị bằng phần trăm.
  • Decode Capability: Khả năng giải mái của máy. Hay chính xác hơn là các loại mã vạch mà máy có thể đọc được.
  • Interfaces Supported: Những cổng giao thức được máy hỗ trợ. Các cổng thông dụng như RS-232, LAN, USB, USB Keyboard.

2.4. Thuật ngữ tiếng Anh về máy quét mã vạch – Môi trường người dùng (User Environemt)

Phần này thể hiện chủ yếu tính chống chịu của máy. Nếu bạn không rõ khả năng bền của một máy đọc ra sao thì tìm đến mục này.
  • Operative Temperature: Nhiều datasheet sẽ ghi là Operating. Đó là nhiệt độ môi trường (ambient temperature) mà máy có thể hoạt động bình thường.
  • Storage Temperature: Nhiệt độ trữ kho mà máy có thể được lưu trữ an toàn (không bật).
  • Humidity: Độ ẩm tối đa mà máy quét có thể hoạt động bình thường trong đó. Thường độ ẩm cho các máy này là không ngưng tụ (non-condensing).
  • Drop Specifications (hoặc Drop Resistance): Khả năng chống chịu rơi vỡ. Một số datasheet sẽ in đầy đủ bao nhiêu lần rơi và từ độ cao bao nhiêu. Một số tờ khác chỉ khi độ cao mà thôi.
Các thuật ngữ tiếng anh về máy quét mã vạch - User Evironment
  • Ambient Light (Immunity): Độ mạnh ánh sáng môi trường mà máy có thể chịu được. Điều này hiển thị bẳng đơn vị lux.
  • Comtaminants: Khả năng chống chịu các tác nhân nước và bụi. Hầu hết các tiêu chuẩn này đều theo tiêu chuẩn IP. Bạn có thể tham khảo chúng tại ĐÂY.
  • ESD Level (Electrostatic Level): Khả năng chống chịu tĩnh điện mà thiết bị có thể chịu đựng. Số càng cao thì sức chịu đựng càng lớn. Mức độ hiển thị bằng đơn vị kilo-vôn (kV).
Đó là những thuật ngữ tiếng Anh về máy quét mã vạch trong một datasheet. Một số sẽ không có mặt, tùy theo thông tin và loại máy quét. Hi vọng bạn có một ít thông tin để dễ dàng phân biệt và chọn được sản phẩm phù hợp hơn.

Nhận xét

  1. in uv
    in uv cuộn
    in uv phẳng
    Liên hệ với chúng tôi để được tư vấn báo giá in uv:
    �� Website: inuvdp.com
    �� Fanpage: facebook.com/Quangcaodinhphan
    �� Group: facebook.com/groups/quangcaovanoithat
    �� Địa chỉ VP: 234/3 Tô Ngọc Vân, P. Linh Đông, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
    �� Địa chỉ Xưởng: 234/6 Tô Ngọc Vân, P. Linh Đông, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
    ☎️ SĐT: 0947.85.0022

    Trả lờiXóa

Đăng nhận xét

Bài đăng phổ biến